Giới từ
Trong bài này chúng ta sẽ tóm tắt lại về các dùng giới từ chỉ địa điểm và thời gian hay gặp trong bài thi TOEFL Primary.
1. Giới từ chỉ thời gian
|
in |
các buổi của ngày | in the morning, in the afternoon, in the evening |
| các tháng của năm | in January, in April, in December | |
| các mùa | in the spring, in the summer, in the fall, in the winter | |
| các năm | in 1566, in 1988, in 2014, in 2020 | |
| on | ngày trong tuần | on Monday, on Wednesday afternoon |
| ngày trong tháng | on March 2nd, on the 17th of December | |
| at | thời gian | at 5 o'clock, at 2:15, at noon |
| buổi của ngày | at night | |
| from... to ... | khi bạn bắt đầu và kết thúc việc gì đó | from 3 to 7, from Monday to Friday |
2. Giới từ chỉ vị trí
